Difference between revisions of "Nam Quốc Trung"
Vsingleton (Talk | contribs) (→Section 1 0:00 - 0:30) |
Vsingleton (Talk | contribs) (→Section 1 0:00 - 0:30) |
||
Line 22: | Line 22: | ||
==== 1:02 en ==== | ==== 1:02 en ==== | ||
− | I am one of a tiny number of people in Vietnam, that the Lord has delivered (us) out of prison and death. Please let me tell you the testimony of my life. In the first years and months that I | + | I am one of a tiny number of people in Vietnam, that the Lord has delivered (us) out of prison and death. Please let me tell you the testimony of my life. In the first years and months that I walked with the Lord, the first promise that the Lord fulfilled in my life from Isaiah chapter sixty verse fifteen (Isaiah 60:15) ... The word of the Lord said to me: Whereas you have been forsaken and hated, so that no one went through your area, I will make you an eternal high excellency, and the joy of many lives too. Truly, the Lord has made me highly excellent. High ... my high excellence here is not to stand here to show off the authority of the Lord over you, but the most highly excellent thing that I have is my ability to worship the Lord ... it is that the Virtuous God of Heaven has saved my life. |
|} | |} | ||
Revision as of 04:56, 7 March 2012
Contents
Section 1 0:00 - 0:30
0:00 - 0:30 viTrong thì giờ ngán nguổi buổi tối ngày hôm nay tôi có được một ít thời gian để làm chứng với quý vị nhừng tôi muốn dành thời gian ích hỏi này tôi muốn chào hết cảm ơn tất cả quý vị Mục Sư, Giáo sĩ, và tất cả nhũng con dân Chúa ở tại nơi đây đang có tấm lòng cho người Việt Nam để cho Tin Lành của Việt Nam được phát triển và con người Việt Nam được cứu rỗi. Quả thật như lời bài hát của Mục Sư vừa hát một dân tộc không ánh sáng, không niềm tin, và chìm đấm trong tội lỗi. |
0:00 - 0:30 enEnglish |
0:31 viTôi xin phép dược cầu nguyện trước khi tôi làm chứng. (video skips prayer). Tôi đã từng nói với cái tất cả mọi người và rất nhiều người đã đến mang Tin Lành đến tới nước Việt Nam của chúng tôi. Có số ngững người từ Mỹ, có ngững người từ Hồng Kong, có ngững người từ Ma-lai-sa về Chúa đem rất nhiều con dân của Chúa từ nước ngoại cho về Việt Nam để rao rằng Tin Lành để sự cứu rỗi nhưng tôi tạ ơn Đức Chúa Trời bởi Ngài có một chương trình thật tốt lành và trọn vệnh cho cuộc đời của tôi. |
0:31 enEnglish |
1:02 viTôi chỉ là một trong số ít những người ở tại Việt Nam, mà Ngài mang chúng tôi ra từ trong nhà tù và sự chết. Tôi xin được làm chứng về cuộc đời của tôi. Trong những cái năm tháng đầu tiên mà tôi đi với Chúa, cái lời hứa đầu tiên mà Chúa làm thành trên cuộc đời của tôi ở trong Ê-sai đoạn sáu mươi câu mừoi lam (Ê-sai 60:15) ... Lời của Ngài có nói với tôi rằng: Xưa kia người đó bị bỏ, bị ghét đến nỗi không ai đi qua giữa vòng ngươi, nhưng giờ đã đây Ta sẽ làm cho người cho nên cao trọng đời đời và sự vui mừng của nhiều đời nữa. Quả thật Ngài đã làm cho tôi cho nên cao trọng. Cao, sự cao trọng của tôi ở đây không phải được đứng đây để bày tỏ quyền năng của Chúa lên vói quý vị, nhưng sự cao trọng lớn nhất mà tôi có được đó là tôi được thờ phượng Chúa ... là Đức Chúa Trời đã giải cứu cuộc đời của tôi. |
1:02 enI am one of a tiny number of people in Vietnam, that the Lord has delivered (us) out of prison and death. Please let me tell you the testimony of my life. In the first years and months that I walked with the Lord, the first promise that the Lord fulfilled in my life from Isaiah chapter sixty verse fifteen (Isaiah 60:15) ... The word of the Lord said to me: Whereas you have been forsaken and hated, so that no one went through your area, I will make you an eternal high excellency, and the joy of many lives too. Truly, the Lord has made me highly excellent. High ... my high excellence here is not to stand here to show off the authority of the Lord over you, but the most highly excellent thing that I have is my ability to worship the Lord ... it is that the Virtuous God of Heaven has saved my life. |
Section 2 1:54
1:54 viVietnamese |
1:54 enEnglish |
Section 3 2:22
2:22 viVietnamese |
2:22 enEnglish |
2:38 viVietnamese |
2:38 enenglish |
2:58 viVietnamese |
2:58 enEnglish |