Difference between revisions of "Jesus Loves Me"
From lightwiki
God-fearer (Talk | contribs) m (→Chúa Yêu Em) |
God-fearer (Talk | contribs) m (→Chúa Yêu Em) |
||
Line 29: | Line 29: | ||
Chúa yêu em lòng em vui thay | Chúa yêu em lòng em vui thay | ||
Kia Kinh Thánh đã tỏ cho hay | Kia Kinh Thánh đã tỏ cho hay | ||
− | Các con thơ thuộc Jê-sus | + | Các con thơ thuộc Jê-sus đây |
Chúng yếu nhưng Ngài khỏe mạnh hoài | Chúng yếu nhưng Ngài khỏe mạnh hoài | ||
Line 38: | Line 38: | ||
</pre> | </pre> | ||
− | |||
− | |||
− | |||
− | |||
− | |||
− | |||
− | |||
− | |||
− | |||
− | |||
− | |||
− | |||
− | |||
[[Trợ giúp gõ tiếng Việt]] | [[Trợ giúp gõ tiếng Việt]] | ||
[[Category: songs - free mp3s - chords]] - lời bài hát | [[Category: songs - free mp3s - chords]] - lời bài hát |
Revision as of 22:01, 21 January 2007
Jesus Loves Me
C(g) C(e) Jesus loves me this I know F(a) C(a) For the Bible tells me so C(g) C(e) Little ones to Him belong F(a) C(g) G(e) C(c) They are weak but He is strong C(g) F(a) (c) Yes, Jesus loves me C(g) G(b) (d) Yes, Jesus loves me C(g) F(a) (c) Yes, Jesus loves me C(a) G(e) C(c) The Bible tells me so
Chúa Yêu Em
Chúa yêu em lòng em vui thay Kia Kinh Thánh đã tỏ cho hay Các con thơ thuộc Jê-sus đây Chúng yếu nhưng Ngài khỏe mạnh hoài Jê-sus yêu em lắm Phải em được Chúa yêu Jê-sus yêu em lắm Chính trong lời Chúa dạy nhiều
Trợ giúp gõ tiếng Việt - lời bài hát